TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

conseiller

adviser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

advisor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

counsellor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

conseiller

Berater

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

conseiller

conseiller

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

conseiller /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Berater

[EN] adviser; advisor; counsellor

[FR] conseiller

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

conseiller

conseiller [kôseje] V. tr. [1] 1. Khuyên, khuyên bảo, khuyên nhủ. Conseiller un enfant indécis: khuyên bảo một dứa trẻ do dự. 2. Chỉ bảo, dặn db (ai, điều gì). Il lui a conseillé la patience: Anh ấy dã dăn dò nó nên kiên nhẫn. > Khuyên (ai) nên. Je vous conseille de partir à l’heure: Tôi khuyên anh nên di dúng giờ.

conseiller

conseiller, ère [kôseje, er] n. 1. Nguòi khuyên, cô vấn. Il s’est montré un conseiller avisé: Anh ấy tỏ ra là một người cố vấn chín chắn. -Bóng La colère est mauvaise conseillère: Sự tức giận là mót lòi khuyên bảo tồi. 2. n. m. Uy viên hội đồng, ủy viên thâm phán. Conseiller à la Cour de cassation, à ỉa cour d’appel: Uy viên thẩm phán tòa phá án, tòa thượng thẩm. Conseiller général: Uy viên dại hội dồng.