TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

connue

connu

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

connue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

connu,connue

connu, ue [kony] adj. và n. m. 1. Đã biết. Le monde connu des Anciens: Thế giói dã biết của người cổ xưa. -N. m. Le connu: cái đã biết. 2. Có tiếng, ai cũng biết (nguôi). Elle est plus connue en tant qu’actrice qu’en tant qu’écrivain: Chị ấy có tiếng vói tư cách một diễn viên hon là vói tư cách một nhà văn. > Loc. Connu comme le loup blanc: Nổi tiếng như con sói trắng (rất nổi tiếng). -Ni vu ni connu!: Chang ai thấy, chang ai biết! Giấu giấu, giếm giếm!.