TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

conforme

thuộc bảo giác

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

thuộc bảo hình

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

conforme

conformal

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

conforme

konform

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

conforme

conforme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
conformé

conformé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

conformée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

conforme

conforme

konform

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

conforme

[DE] konform

[VI] thuộc bảo giác, thuộc bảo hình [ĐL]

[EN] conformal

[FR] conforme

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

conforme

conforme [kôfoRm] adj. I. Conforme à: Đúng vói, phù họp vói. 1. Như, y như. Copie conforme à l’original: Bản sao y nguyên bắn. - Pour copie conforme: Sao y bản chính. (abrév.: p. c. c.). 2. Họp vói. Il mène une vie conforme à ses aspirations: Anh ấy sống mót cuôc sống họp vói những khát vọng của mình. IL (S. comp.). Họp khuôn phép. Dans certains régimes, il est dangereux d’avoir des idées non conformes: Trong mật vài chế độ, có những tư tưỏng không họp khuôn phép là rất nguy hiềm.

conformé,conformée

conformé, ée [kôfoRme] adj. Có hình dạng. Un enfant bien, mal conformé: Một đứa trê có hình dạng cân dối, không cân dối.