TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

compter

cast off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

copy-fit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

copyfit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

compter

berechnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zählen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

kalkulieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

einpassen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

compter

compter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calculer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

estimer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calculer,compter,estimer /IT-TECH/

[DE] einpassen

[EN] cast off; copy-fit; copyfit

[FR] calculer; compter; estimer

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

compter

compter

berechnen, zählen, kalkulieren

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

compter

compter [kôte] I. V. tr. [1] 1. Đếm, tính. Compter les personnes présentes: Đếm những người có mặt. Compter sa fortune: Tính toán của cải của mình. > Bóng Compter les jours, les heures: Chờ dọi, buồn chán. 2. Gộp vào, tính gộp vào. N’oubliez pas de compter les taxes: Nhớ tính gộp cả thuế vào. 3. Có, chúa đựng. Un parti qui compte de nombreux membres: Một đảng có nhiều dàng viên. > Compter parmi: Liệt vào trong số, coi như. Compter plusieurs députés parmi ses amis: Coi nhiều nghị sĩ là bạn của mình. 4. Trả tien. Il m’a compté mille francs de frais: Õng ấy trả tôi một nghìn frâng phí tổn. À combien avez-vous compté le fromage?: Anh trả miếng phó mát bao nhiêu tiền? 5. Tính từng li từng tí. Il compte chacune de ses dépenses: Anh ta tính từng li từng tí các khoản chi tiêu. > Compter ses pas: Đi từng buóc một. -Bóng Hành động thận trọng. 6. Compter une somme à qqn: Trả ai một số tiền. 7. Định, dự định. Je compte partir demain: Tôi định ngày mai di. > Hy vọng, tin là. Il compte bien te voir ce soir: Anh ấy hy vọng tối nay gặp anh. IL V. intr. 1. Đếm, tính. Compter jusqu’à cent: Đếm đến một trăm. Savoir lire et compter: Biết dọc và làm tính. 2. Compter avec: Tính đến, chú ý. Un homme avec qui il faut compter: Một nguôi mà ta phải tính đến. Compter avec l’opinion publique: Chú ý dến dư luận. 3. tính, xem xét. La première partie ne compte pas: Phần thứ nhất không tính. -Thân [ngôn ngữ trẻ con] Compter pour du beurre: Không kể bơ. > Quan trọng. Ce qui compte, c’est d’être en bonne santé: Điều quan trọng là phải có sức khỏe. 4. Compter sur: Tin vào, dụa vào. Je compte sur vous pour régler cette affaire: Tôi dựa vào anh dể giải quyết chuyện này. > Dgian, MỈa Compte là-dessusl: Đừng có tin vào! 5. Nằm trong số. Il compte parmi les meilleurs chimistes: Anh ấy nằm trong số những nhà hóa học giòi nhất. IIL Loc. prép. 1. A compter de: Kể từ, tính từ. Sans compter: Không kể. Il me doit mille francs, sans compter les intérêts: Anh ta nợ tôi mot nghìn frang không kể lãi. > Sans compter que: Không loại trừ là. Il parle trop, sans compter qu’il ne dit que des bêtises!: Anh ta nói quá nhiều, không loại trừ là chí nói những diều bậy bạ.