TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

compte

count

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

compte

Zählung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Konto

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Zählen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

compte

compte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

compte

compte

Konto, Zählen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

compte /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Zählung

[EN] count

[FR] compte

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

compte

compte [kõt] n. m. I. 1. Sự tính, sự đếm. Le compte y est: Đếm dã xong. Faites-moi le compte de ce que je vous dois: Hãy tính xem tôi phải trả anh bao nhiêu. > Loc. Bóng A ce compte-là: Cứ theo lẽ dó. -Au bout du compte, en fin de compte, tout compte fait: Rút cục, kết cục. Tout compte fait, il n’est pas si méchant: Rút cục, anh ta củng không đến nỗi ác như vậy! 2. Tài khoản. Arrêter, clore un compte: Ngưng, dóng tài khoản lại. -Compte en banque: Tài khoản ngân hàng. Compte courant: Tài khoản vãng lai. Compte de dépôts hay compte de chèques [viết tắt là CC]: Tài khoản tiền gửi. Compte chèque postal: Tài khoản gửi ỏ Bưu diên. 3. Sự kế toán. 4. Khoản phải trả. Donner son compte à un employé. Bóng Trả tiền công cho nguôi làm (thải ra). -Demander son compte: Hỏi tiền công. (Bóng Thôi làm việc). > Thân Régler son compte à qqn: Thanh toán món nơ vói ai (trừng phạt giết anh ta). -Règlement de comptes: Sự thanh toán hận thù (giũa hai đôi thủ). 5. Loc. A bon compte: Rẻ tiền. Acheter un maison à bon compte: Mua dược rẻ một ngôi nhà. -Thân S’en tirer à bon compte: Thoát khỏi khó khăn mót cách nhe nhàng. 6. Thdụng Des comptes. V. Thdụng. 7. KHGGIAN Compte à rebours: Đếm nguọc (truóc khi hạ lệnh phóng tên lủa vũ trụ.) II. Bóng 1. Tenir compte de: Tính đến, chú ý tói. Tenir compte des conseils avant d’agir: Chú ý tói những lòi khuyên truóc khi hành đông. > Faire entrer, mettre en ligne de compte un argument dans son raisonnement: Xem xét một lý lẽ trong lập luận của mình. 2. Laisser pour compte: Sao nhãng, coi thuồng. 3. Etre à son compte: Làm việc cho mình, độc lập. Travailler pour le compte d’un employeur: Làm việc cho chủ. 4. Sur le compte de: về, về vấn đề. Il y a beaucoup à dire sur son compte: Có nhiều chuyện dể nói về anh ta. 5. Demander des comptes: Yêu cầu giải trình, biện minh. > Rendre compte de: Báo cáo về, giải trình. Rendre des comptes: Biên minh, trình bày. Je n’ai de comptes à rendre à personne: Tôi không phải trình bày vói ai cả. 6. Se rendre compte de, que: Nhận ra, hiểu ra. Il s’est rendu compte de son erreur: Anh ta nhận ra sai lầm của mình. -Thân Tu te rends compte!: Cậu làm chứng cho nhé?