chien,chienne
chien [jjë] n. m. chienne [Jjen] n. f. I. 1. Con chó. Chien de chasse, de garde, de berger: Chó săn, chó giữ nhà, chó bécgiê. Chien qui aboie, qui hurle, qui jappe: Chó sủa, chó rống, chó sủa ăng ắng. -Chien savant: Chó khôn. Par ext., Bóng, Khinh Nguòi nhắc lại những điều học đuợc chỉ để làm hài lồng (nhất là trẻ con.) 2. Loc. Bóng Mourir comme un chien: (Cũ) Chết nhu một con chó (không làm lễ bí tích ở nhà thơ). (Mói) BỊ bỏ roi. -Mener une vie de chien: Kéo dài một cuộc đoi chó má (rất khôn khổ). -Garder à qqn un chien de sa chienne: Căm hơn ai, thù ai. -Se regarder en chiens de fàience. Không nói một lồi vói thái độ hằn thù; nhìn nhau trừng trừng. -Entre chien et loup: Lúc nhá nhem. -Prov. Qui veut noyer son chien l’accuse de la rage: Không thích nũa thì hay kiếm cớ để chê; ghét nên xấu. 3. Bóng, Thán (nói về nguôi hay vật một cách dềm pha). Un temps de chien: Trời xấu. Quelle chienne de vie!: Cuộc dõi chó má làm sao! > Loi thóa mạ. Chien d’Untel!: Đồ chó má! 4. interj., câu chủi. Nom d’un chien!: Chó thật!. Elle a du chien: Cô ấy duyên dáng, hấp dẫn. 6. THIÊN Le Grand Chien, le Petit Chien. Thiên Long Tinh, ngôi sao Nam Cực. II. 1. Búa kim hỏa. Le chien d’un pistolet: Búa kim hóa của một khẩu súng ngắn. > Par anal. Có hình dạng của búa kim hỏa. Etre couché en chien de fusil: Ngủ co chăn lại. 2. Chien de prairie: Sóc chó. chien-assis tfjêasi] n. m. KTRÚC Của sổ trên mái có kính. Des chiens-assis: Những của sổ trên mái nhà.