TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

chauffer

erwärmen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

chauffer

chauffer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Chauffer une locomotive

Đốt cho chạy một đầu máy xe lùa.

Se faire chauffer son portefeuille

BỊ bốc hoi chiếc ví.

Le dîner est en train de chauffer

Bữa com tối dang duọc hầm nóng.

La houille chauffe plus que le bois

Than tồa nhiệt nhiều hon củi.

Cet essieu va chauffer s’il n’est pas graissé

Nếu không bôi mỡ cái trục này sẽ nóng lên.

Se chauffer au coin du feu

Suôi ấm bên bếp lửa.

Nous ne nous chauffons qu’au mazout

Chúng tôi chỉ dưọc suôi ấm bằng dầu mazút.

On verra đe quel bois je me chauffe

Ngưòi ta sẽ biết tay tôi.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

chauffer

chauffer

erwärmen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

chauffer

chauffer [fofe] I. V. tr. [1] 1. Nung, đun, đốt; suỏi ấm. Chauffer un métal pour le travailler: Nung kim loại để gia công. L’alcool chauffe les joues: Rượu làm má nóng ran. > Chauffer au rouge, a blanc: Nung đỏ, nung trắng. —Bóng, Thân Être chauffé à blanc: BỊ quá căng thẳng. 2. Cổ. Đốt cho chạy (máy hoi nuóc). Chauffer une locomotive: Đốt cho chạy một đầu máy xe lùa. 3. Đốc thúc (cái gì), động viên (ai). Chauffer une affaire: Đốc thúc một công việc. Un chanteur qui chauffe son public: Một ca sĩ làm công chúng sôi sục lên. > Chauffer un candidat: Làm một thí sinh sôi sục lên (chuẩn bị tích cực đi thi). > Thân Chauffer les oreilles à qqn: Chọc tức ai. 4. Lóng. Đánh cắp, làm bốc hoi. Se faire chauffer son portefeuille: BỊ bốc hoi chiếc ví. IL V. intr. 1. Đuợc hầm nóng. Le dîner est en train de chauffer: Bữa com tối dang duọc hầm nóng. 2. Tỏa hoi nóng. La houille chauffe plus que le bois: Than tồa nhiệt nhiều hon củi. 3. Nóng lên. Cet essieu va chauffer s’il n’est pas graissé: Nếu không bôi mỡ cái trục này sẽ nóng lên. -Bóng, Thân Ca chauffe, ça va chauffer: Gay quá, sẽ ác liệt đấy. m V. pron. 1. Suỏi, sưỏi ấm. Se chauffer au coin du feu: Suôi ấm bên bếp lửa. 2. Đuợc suỏi ấm. Nous ne nous chauffons qu’au mazout: Chúng tôi chỉ dưọc suôi ấm bằng dầu mazút. > Bóng, Thân On verra đe quel bois je me chauffe: Ngưòi ta sẽ biết tay tôi.