TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

chapelle

valve box

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

valve chamber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

chapelle

Ventilgehäuse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ventilkammer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

chapelle

chapelle

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

compartiment des soupapes

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La chapelle d’un château, d’un collège

Nhà thờ riêng của môt lâu dài, một trường học. 2.

Chapelle expiatoire

Nhà thờ tạ tội.

Chapelle ardente

Phòng quàn quan tài.

Une chapelle littéraire

Môt nhóm văn học.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chapelle,compartiment des soupapes /ENG-MECHANICAL/

[DE] Ventilgehäuse; Ventilkammer

[EN] valve box; valve chamber

[FR] chapelle; compartiment des soupapes

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

chapelle

chapelle [japel] n. f. I. 1. Nhà thơ riêng. La chapelle d’un château, d’un collège: Nhà thờ riêng của môt lâu dài, một trường học. 2. Bàn thơ. 3. Nhà thơ nhỏ (không được xếp vào hàng nhà thơ xứ.) Chapelle expiatoire: Nhà thờ tạ tội. 4. Đội hát, đội nhạc (ở nhà thơ). > Maître de chapelle: Nguời quản ca ở nhà thơ. 5. Chapelle ardente: Phòng quàn quan tài. IL Đoàn thể, nhóm; be đảng. Une chapelle littéraire: Môt nhóm văn học.