TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

certitude

Sicherheit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

certitude

certitude

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La certitude des lois mathématiques

Sự xác thực của các dinh luật toán học.

La question des critères de la certitude rejoint celle de la valeur de la connaissance

vấn dề tiêu chuẩn của vững vàng nối tiếp vào vấn dề giá trị của kiến thức.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

certitude

certitude

Sicherheit

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

certitude

certitude [seRtitud] n. f. 1. Sự xác thực, đích xác, chắc chắn. La certitude des lois mathématiques: Sự xác thực của các dinh luật toán học. 2. Sự tin chăc, xác tín. Ses soupçons se changèrent en certitude: Sự nghi ngờ của anh ta biến thành xác tín. Je le sais avec certitude: Tôi biết diều dó vói sự tin chắc. 3. TRI ET Vũng vàng, già dặn. La question des critères de la certitude rejoint celle de la valeur de la connaissance: vấn dề tiêu chuẩn của vững vàng nối tiếp vào vấn dề giá trị của kiến thức.