TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

calamité

calamity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

calamité

Notfall

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

calamité

calamité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La famine, la guerre sont des calamités

Nạn dõi, chiến tranh là những tai ưong. 2.

La mort de son fils a été pour lui une calamité

Cái chết của con trai ông ta là nỗi bất hạnh lớn dối vói ông.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calamité /IT-TECH/

[DE] Notfall

[EN] calamity

[FR] calamité

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

calamité

calamité [kalamite] n. f. 1. Tai họa, thiên tai, tai ương. La famine, la guerre sont des calamités: Nạn dõi, chiến tranh là những tai ưong. 2. Nỗi bất hạnh lớn. La mort de son fils a été pour lui une calamité: Cái chết của con trai ông ta là nỗi bất hạnh lớn dối vói ông.