TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

caisse

casing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

caisse

Gehäuse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

caisse

caisse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

enveloppe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Passer à la caisse

Đem tiền vào quỹ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

caisse,enveloppe /INDUSTRY-METAL/

[DE] Gehäuse

[EN] casing

[FR] caisse; enveloppe

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

caisse

caisse [kes] n. f. I. 1. Hom, thùng. Expédier, décharger des caisses: Gỏi di, dỡ thùng hàng. Une caisse de champagne, une caisse à outils: Một hòm rượu sâm banh, một thùng dụng cụ. > Đồ chứa đựhg trong thùng. 2. KỸ Thiết bị bảo vệ một máy móc hay dụng cụ nào đó, vỏ. Caisse d’une horloge: vỏ dồng hồ. Caisse de poulie: Hộp đựng puly (rồng rọc). > ÕTÔ Thùng xe, tíom xe. 3. VƯƠN Thùng gỗ để trồng cây. Une caisse à fleurs: Một thùng gỗ trồng hoa. Palmiers en caisse: Cọ trồng trong thùng gỗ. 4. GPHAU Caisse du tympan. Hộp màng nhĩ. 5. Dgian La caisse. Ngực, phổi; trong thành ngữ partir de la caisse. Bị lao, bị bệnh phổi. 6. NHẠC Thùng đàn. > Cái trống. -Caisse claire: Trống điều chỉnh đưọc âm sac. Grosse caisse: Trống cái. II. 1. Kệt, ngân quỹ. Caisse enregistreuse: Quỹ ghi sổ. Ne plus avoir un sou dans la caisse: Không có một xu trong két. 2. Tiền vốn trong quỹ, két. Livre de caisse: sổ két. Faire sa caisse: Kiểm tra giữa vốn ghi trong két và tiền mặt có thục tế. 3. Quỹ, ngân hàng. Passer à la caisse: Đem tiền vào quỹ. 4. Ngân hàng, quỹ. Une caisse de prévoyance, de solidarité: Quỹ dự trữ, tương trợ. La Caisse des dépôts et consignations: Tiền quỹ, tiền ký gửi.