TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

brûlée

brûlé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

brûlée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Du riz brûlé

Gạo cháy.

Une tête, une cervelle brûlée

Một dầu óc táo bạo.

Un agent secret brûlé

Một diệp viên bị lộ.

Ca sent le brûlé

Tỉnh hình này nguy hiểm.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

brûlé,brûlée

brûlé, ée [bRyle] adj. và n. m. I. adj. 1. Cháy. Du riz brûlé: Gạo cháy. 2. Bóng Une tête, une cervelle brûlée: Một dầu óc táo bạo. BỊ lộ, bị phát hiện. Un agent secret brûlé: Một diệp viên bị lộ. II. n. m. Sentir le brûlé: Cảm thấy mùi khét khả nghi. Avoir goût de brûlé: Có khiếu ngửi. > Bóng Ca sent le brûlé: Tỉnh hình này nguy hiểm.