TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

avancer

to advance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

advance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

feed

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

avancer

hervorheben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

einen Vorschub erteilen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schalten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vorschieben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

weiterschalten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zuschieben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vorkommen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

avancer

avancer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

donner de l'avance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

faire avancer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il recule au lieu d’avancer

Đáng lẽ tiến thì nó lại lùi.

Ce travail avance lentement

Công việc dó tiến triền chậm.

Avancer un fauteuille

Mang một ghế bành ra phía trước. 2.

Avance ton travail pour demain

Mày hãy làm cho công việc tiến triền vì ngày mai.

Il se fit avancer mille francs sur sa facture

Nó trả trước một nghìn phơ răng của số tiền trong hóa don.

Avance-moi le prix du repas, je te rembourse-raỉ

Trả hộ tiền bữa ăn cho mình, mình sẽ hoàn lại cho cậu.

journaliste n’avance rien qui ne soit dûment prouvé

Nhà báo dó chang dề xuất dược gì ngoài nhũng điều đã duọc chứng minh.

L’après-midi s’avance et nous sommes loin de conclure

Chiều sắp tàn mà chúng ta còn lâu mói kết luận dưọc.

Vous vous avanceriez jusqu’à dire que...

Ông đã di quá sâu đến mức nói rằng...

Je crois que je me suis avancé

Tôi nghĩ là mình dã quá dà.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

avancer

avancer

vorkommen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

avancer /RESEARCH/

[DE] hervorheben

[EN] to advance (an argument)

[FR] avancer

avancer,donner de l'avance,faire avancer /ENG-MECHANICAL/

[DE] einen Vorschub erteilen; schalten; vorschieben; weiterschalten; zuschieben

[EN] advance; feed

[FR] avancer; donner de l' avance; faire avancer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

avancer

avancer [avôse] I. V. intr. [1] Tiến lên. Il recule au lieu d’avancer: Đáng lẽ tiến thì nó lại lùi. 2. SÃNDÕN Chạy (hươu). 3. Tiến triển. Ce travail avance lentement: Công việc dó tiến triền chậm. > Bóng Avancer en âge, en sagesse: Cao tuổi, già dặn khôn ngoan. Đuọc nâng bậc, đưọc thăng cấp. 5. Chạy nhanh (đồng hồ). Trái retarder. 6. Nhô ra, chìa ra, vượt quá hàng. II. V. tr. 1. Mang lên phía trước. Avancer un fauteuille: Mang một ghế bành ra phía trước. 2. Làm cho tiến triển, thúc đẩy. Avance ton travail pour demain: Mày hãy làm cho công việc tiến triền vì ngày mai. 3. ứng truóc, trả trước. Il se fit avancer mille francs sur sa facture: Nó trả trước một nghìn phơ răng của số tiền trong hóa don. 4. Cho muọn, cho vay. Avance-moi le prix du repas, je te rembourse-raỉ: Trả hộ tiền bữa ăn cho mình, mình sẽ hoàn lại cho cậu. 5. Thúc đẩy nhanh hơn. La chaleur avance la végétation: Nhiệt lượng làm cho cây cối lớn nhanh. > Avancer une montre: Làm cho đổng hồ chạy nhanh hon. 6. Đề xuất, nêu ra truóc. Ce journaliste n’avance rien qui ne soit dûment prouvé: Nhà báo dó chang dề xuất dược gì ngoài nhũng điều đã duọc chứng minh. III V. pron. S’avancer 1. (Nguòi) tiến lên. 2. (Vật) Nhô ra. 3. (Thồi gian) Trôi đi, gần tàn. L’après-midi s’avance et nous sommes loin de conclure: Chiều sắp tàn mà chúng ta còn lâu mói kết luận dưọc. 4. Bóng Đi quá xa, đi quá sâu. Vous vous avanceriez jusqu’à dire que...: Ông đã di quá sâu đến mức nói rằng... > (S. comp.) Je crois que je me suis avancé: Tôi nghĩ là mình dã quá dà.