TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

attirer

hút

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

attirer

attract

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

attirer

anlocken

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

attirer

attirer

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’aimant attire le fer

Nam châm hút sắt.

Le miel attire les mouches

Mật lôi cuốn dàn ruồi.

Jeune femme qui attire les regards, les hommages

Người đàn bà trễ thu hút những cái nhìn, khêu gọi sự kính trọng.

J’avoue qu’elle m’attire

Tôi thừa nhận ràng nàng hấp dẫn tôi.

Les molécules s’attirent mutuellement

Các phân từ có súc hút lẫn nhau.

Par sa conduite, il s’est attiré nos reproches

Do tính nết của nó, nó tự chuốc lấy những lòi trách móc của chúng tôi.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

attirer

attirer [atÍRe] I. V. tr. [1] 1. Hút, kéo (về mình). L’aimant attire le fer: Nam châm hút sắt. 2. Lôi cuốn, thu hút. Le miel attire les mouches: Mật lôi cuốn dàn ruồi. 3. Khêu gọi, thu hút (sự quan tâm, sự chú ý). Jeune femme qui attire les regards, les hommages: Người đàn bà trễ thu hút những cái nhìn, khêu gọi sự kính trọng. > Hấp dẫn, lôi cuốn (bằng tình cảm, bằng tình yêu). J’avoue qu’elle m’attire: Tôi thừa nhận ràng nàng hấp dẫn tôi. n. V. pron. 1. Hút nhau. Les molécules s’attirent mutuellement: Các phân từ có súc hút lẫn nhau. 2. Chuốc lấy, chịu, tự gây ra. Par sa conduite, il s’est attiré nos reproches: Do tính nết của nó, nó tự chuốc lấy những lòi trách móc của chúng tôi.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

attract

[DE] anlocken

[VI] (vật lý) hút

[FR] attirer