asymptote
asymptote [asẼptat] n. và adj. 1. n. f. HÌNH Đuừng tiệm cận. > Bóng " La paix universelle est une hyperbole dont le genre humain suit l’asymptote" (Hugo): " Hòa bình cho toàn thế giói là một hypecbôn còn loài người thì di theo dường tiệm cận" . 2. adj. Droite asymptote à une courbe: Đường thăng tiệm cận một dường cong. Courbe asymptote à une parabole: Đường cong tiệm cận một parabôn. asymptotique [asẼptatik] adj. HÌNH Thuộc đuừng tiệm cận.