TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

articulée

articulé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

articulée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les membres articulés des crustacés

Các chân có khóp của loài tôm cua.

Phrase bien articulée

Cáu dọc rõ ràng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

articulé,articulée

articulé, ée [aRtikyle] adj. 1. Có khớp. Les membres articulés des crustacés: Các chân có khóp của loài tôm cua. > n. m. pl. Đồng Cổ arthropodes. Phân lóp động vật tay cuộn; phân lóp uyển túc. 2. Phát âm rõ ràng, đọc rõ ràng. Phrase bien articulée: Cáu dọc rõ ràng.