TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

armer

to arm

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to cock

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

armer

einschalten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

spannen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

armer

armer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Armer du béton

Cho bê tông vào cốt sắt.

Armer un fusil; un appareil photo

Cho dạn vào nòng súng; lên máy ảnh. 4.

Ses études l’ont armé d’un solide bagage

Sự học tập dã cung cấp cho nó một vốn hiểu biết vững chẩc.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

armer /ENG-MECHANICAL/

[DE] einschalten; spannen

[EN] to arm; to cock

[FR] armer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

armer

armer [aRme] I. V. tr. [1] 1. Câp khí giới, vũ trang. Armer des volontaires: Cấp khi giói cho quân tình nguyện. Armer une nation: Vũ trang một quốc gia. Armer un hélicoptère: Vũ trang một máy bay lên thẳng. 2. Cho vào sườn; phủ lên cốt. Armer du béton: Cho bê tông vào cốt sắt. 3. Cho hoạt động (một số máy). Armer un fusil; un appareil photo: Cho dạn vào nòng súng; lên máy ảnh. 4. Trang bị cho một tàu (để ra khơi). 5. Bóng Armer qqn contre qqch: Tạo khả năng, biện phấp tự vệ (cho ai). La nature a armé l’ours contre le froid: Thiên nhiên đã tạo cho loài gấu khả năng chống rét. > Armer qqn de qqch: Cung cấp, trang bị cho ai một vật gì. Ses études l’ont armé d’un solide bagage: Sự học tập dã cung cấp cho nó một vốn hiểu biết vững chẩc. II. V. pron. 1. Tự vũ trang. S’armer jusqu’aux dents: Tự võ trang đến tận răng. Armez-vous de patience: Anh hãy trang bị cho mình sư kiên nhẫn; anh hãy kiên trì.