TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

approcher

approach

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

position

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

set

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

approcher

anstellen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

einstellen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

positionieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

approcher

approcher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ne m’approchez pas

Đừng dến gần tôi.

Approcher des ministres

Gần gũi các bộ trưỏng.

Nous approchons de Dijon

Chúng tôi tiến tói gần Dijon.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

approcher /ENG-MECHANICAL/

[DE] anstellen; einstellen; positionieren

[EN] approach; position; set

[FR] approcher

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

approcher

approcher [apRofe] I. V. tr. dir. [1] 1. Để gần, xích gần lại. Approcher une table du mur: Xích cái bàn lại gần tường. Approcher une chaise: Xích cái ghế lại gần. 2. Đến gần. Ne m’approchez pas: Đừng dến gần tôi. > Bóng Gần gũi. Approcher des ministres: Gần gũi các bộ trưỏng. IL V. tr. ind. và intr. 1. Tói gần, tiến gần, tiến lại gần. Nous approchons de Dijon: Chúng tôi tiến tói gần Dijon. > (S. comp.) Mes neveux, approchez! Các cháu lại gần dây! 2. Đến gần. Approcher du but, de la perfection: Đến gần mục dích; tiếp cận sự hoàn thiên. L’hiver approche: Mùa dòng đến gần. La vieillesse approche: Tuổi già dến gần. ni V. pron. Lại gần, đến gần. La voiture s’approcha de nous: Chiếc xe dã dến gần chúng tòi. La nuit s’approche: Màn đêm đến gần; tròi gần tối. Đóng avancer, venir.