TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

approche

approach

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

approche

Kuehlgrenzabstand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

approche

approche

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
approché

approché

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

approchée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

A notre approche, il prit la fuite

Khi chúng tôi đến gần, nó bỏ chạy.

Les approches d’une ville, d’une côte

Các vùng phụ cận của mot thành phố, của một bò biển.

L’approche du soir

Chiều tói gần.

l’approche de la vieillesse

Tuổi già sắp tói.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

approche /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/

[DE] Kuehlgrenzabstand

[EN] approach

[FR] approche

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

approche

approche [apRọll n. f. 1. Sự đến gần, sự đi lại gần. A notre approche, il prit la fuite: Khi chúng tôi đến gần, nó bỏ chạy. t> HKHÔNG Vồng bay cuối cùng truớc khi hạ cánh. 2. Plur. Vùng phụ cận, vùng ven. Les approches d’une ville, d’une côte: Các vùng phụ cận của mot thành phố, của một bò biển. 3. Sự sắp tói, sự sắp đến, sự tói gần. L’approche du soir: Chiều tói gần. À l’approche de la vieillesse: Tuổi già sắp tói.

approché,approchée

approché, ée [apRofe] adj. Gần đúng, xấp xỉ. > TOÁN Valeur approchée: Giá trị xấp xỉ, giá trị gần đúng.