TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

amertume

amertume

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

amertume

Bitterwerden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

amertume

amertume

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

amer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’amertume de la gentiane

VỊ dắng của cây long dỏm.

Il remarqua avec amertume qu’on ne l’avait pas remercié

Ong ta dã nhận xét một cách cay dắng rằng nguôi ta dã không cảm ơn ông ta.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

amer,amertume /AGRI/

[DE] Bitterwerden

[EN] amertume

[FR] amer; amertume

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

amertume

amertume [ameRtym] n.f. 1. Vị đắng. L’amertume de la gentiane: VỊ dắng của cây long dỏm. 2. Bóng Nỗi chua xót, nỗi cay đắng, nỗi đau đớn. Il remarqua avec amertume qu’on ne l’avait pas remercié: Ong ta dã nhận xét một cách cay dắng rằng nguôi ta dã không cảm ơn ông ta.