TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tonique :

Tonic :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

tonique :

Tonic :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

tonique :

Tonique :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
tonique

tonique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tonique

tonique [tonik] adj. và n. m. 1. Làm cho khoẻ, bổ. Substance tonique: Chất bổ. > N. m. Un tonique: Thuốc bổ. Đổng reconstituant, stimulant. 2. Làm cho thân thể hoặc đầu óc nhanh nhẹn, hoạt bát hơn. Un climat tonique: Khí hậu làm cơ thể nhanh nhẹn, hoạt bát hon. Un enthousiasme tonique: Sự phấn khỏi hoạt bát.

tonique

tonique [tonik] n. f. và adj. 1. n. f. NHẠC Âm chủ. La tonique du ton de do majeur est do: Ảm chủ của giọng đô trường là âm dô. La tonique, la dominante et la sensible: Ăm chủ, âm át và ăm dẫn. 2. adj. NGÔN [Mang] thanh điệu, trọng âm. Voyelle tonique: Nguyên âm mang thanh diệu. Accent tonique: Trọng âm. > Formes toniques (đối lập với atones) des pronoms personnels: Các dạng mang trong âm (nhấn mạnh) của dại từ nhân xưng.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Tonique :

[EN] Tonic :

[FR] Tonique :

[DE] Tonic :

[VI] 1- liên quan đến căng cơ bắp. 2- loại thuốc tăng sức mạnh và sự hăng hái, gây cảm giác sảng khoái.