tomographie
tomographie [tomogRafi] n. f. Ï Sự chụp tia X căt lát. ton, ta, tes [tõ, ta, te] adj. poss. I. 1. của mày (anh, chị, em). Montre ta main: Đua tay mày ra dây. J’admire ton courage: Tôi nguõng mộ lòng dũng cảm của anh. Tes parents, tes amis: Cha mẹ mày (anh, chị, em), bạn bè mày (anh, chị, em). -Ton amie: Bạn gái của anh (chị, em, mày). Ton habitude: Thói quen của mày (anh, chị, em). Par ext. Tu nous le présenteras, ton jeune peintre génial?: Anh sẽ giói thiệu cho chúng tôi chàng họa sĩ trẻ tài năng đó chú? Eteins ta lumière: Hãy tắt đèn di. II. Ton éditeur: Nhà xuất bản sách của anh. Ton hospitalisation: Su nằm viện của anh.