TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

scarlatine :

Scarlet fever :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

scarlatine :

Scharlach :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

scarlatine :

Scarlatine :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
scarlatine

scarlatine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Fièvre scarlatine

Con sốt phát ban, bệnh sốt phát ban.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

scarlatine

scarlatine [skaRlatin] n. f. và adj. f. Bệnh tinh hồng nhiệt, bệnh sốt đỏ da, bệnh sốt phát ban đỏ. -Adj. f. Fièvre scarlatine: Con sốt phát ban, bệnh sốt phát ban.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Scarlatine :

[EN] Scarlet fever (scarlatina) :

[FR] Scarlatine (scarlatine):

[DE] Scharlach (Scarlatina):

[VI] bệnh hồng nhiệt, do độc tố của một loại khuẩn Streptococcus gây ra, chủ yếu là cho trẻ con và rất dễ lây bởi các giọt nước bọt bắn ra khi ho. Triệ u chứng : sốt cao, viêm a mi đan, nổi ban đỏ ở mặt và khắp thân thể, đặc biệt là lưỡi có bợn trắng và đỏ rực (‘lưỡi trái dâu tây' ). Chữa trị với kháng sinh giúp ngăn ngừa các biến chứng như nhiễm trùng tai và thận.