TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

réversibilié

ĐẢO NGƯỢC

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

réversibilié

Réversibilié

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Réversibilié

[VI] ĐẢO NGƯỢC

[FR] Réversibilié

[EN]

[VI] Khả năng của tư duy trong khi suy luận có thể đi từ A sang B, rồi đi ngược lại từ B sang A. Piaget chứng minh rằng khả năng ấy xuất hiện sau 7 tuổi. Trước đó, tư duy của trẻ em gắn chặt với tri giác cụ thể, mà tri giác thì phải theo sự vật cụ thể luôn luôn biến chuyển, cho nên không bảo tồn được những yếu tố cố định. Như lấy hai khối đất sét hoàn toàn như nhau, nếu vo tròn một bên, còn bên kia thì đập dẹp ra, các em trước 7 tuổi sẽ cho là hai khối hoàn toàn khác nhau: những yếu tố như khối lượng, khoảng cách, số lượng không bảo tồn được. Đến lúc tư duy không gắn chặt với tri giác nữa, không theo những biến chuyển một chiều của tri giác, thì khả năng đảo ngược, chuyển đi chuyển lại xuất hiện, với khả năng phân loại, xếp hạng các sự vật, tình toán; lúc ấy mới thực sự học tập được theo kiểu trường phổ thông. Như trong thí dụ trên, lúc nghĩ được giả thử khối đất thứ hai vo tròn lại thì cũng như khối kia, và tuy rằng hình thù khác nhau, khối lượng đất ở hai bên đều như nhau, như lúc ban đầu.