TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

fantaisie :

Fantasy :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

fantaisie :

Fantasie:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

fantaisie :

Fantaisie :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
fantaisie

fantaisie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fantaisie

fantaisie [fatezi] n. f. 1. Cũ Sự tưởng tượng. Ý ngông. Une personne pleine de fantaisie: Một con người đầy những ý nghĩ ngông cuồng. -Par ext. Cette vie manque de fantaisie: Cube sống này rất thiếu phóng khoáng (rất phang lặng, tẻ nhạt). Trái banalité, monotonie. Tư tưởng, ý nghĩ đồng bóng, thất thường. Il faut satisfaire toutes ses fantaisies: Phải dáp ứng mọi chuyện dồng bóng của cô ta. Đồng extravagance, lubie. 4. Cá tính, sở thích riêng. Vivre, juger selon sa fantaisie: sống, xét đoán theo sở thích riêng. 5. Sự độc đáo. Egayer une robe en y épinglant une fantaisie: Trang trí một chiếc áo bằng cách cài lèn một hình dộc dáo. 6. sản phẩm của trí tưởng tượng. > NHẠC Sáng tác tự do, phóng túng. Fantaisie pour violon: Khúc phóng túng cho viôlông.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Fantaisie :

[EN] Fantasy :

[FR] Fantaisie :

[DE] Fantasie:

[VI] (tâm lý) ảo tưởng, một chuỗi tưởng tượng phức tạp đan vào nhau thành một câu chuyện. Người có mối ưu tư quá đáng về những tưởng tượng của mình có thể sẽ gặp khó khăn khi đối diện với thực tế.