TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chômage

THẤT NGHIỆP

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

chômage

Chômage

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Chômage

[VI] THẤT NGHIỆP

[FR] Chômage

[EN]

[VI] Mất việc làm, không tìm ra việc làm tạo ra tâm trạng tiêu cực, trên cơ sở đó dễ xuất hiện những rối nhiễu thể chất và tâm lý, do những yếu tố: - Mất cảm giác an toàn; - Rối loạn nhịp sống trong ngày (ăn, ngủ…) - Mất nhiều dịp để suy nghĩ, quyết định; - Ngồi không (nhàn cư) dễ có những hành động tiêu cực; - Mất lòng tin, tự ái. - Do suốt ngày ở nhà, quan hệ giữa hai vợ chồng và với con cái căng thẳng thêm. Người mất việc làm có cảm tưởng bị vợ hay chồng khinh rẻ. Trong xã hội ngày nay, thất nghiệp trở thành như một điều không thể tránh khỏi. Thanh niên khó tìm việc làm, người lớn tuổi hơn thường xuyên bị đe dọa, vì khó thích nghi với kỹ thuật mới. Tình trạng này tạo ra tâm lý lo âu cho mọi người. Phân biệt thất nghiệp do hoàn cảnh chung như khủng hoảng kinh tế, xí nghiệp phá sản, với thất nghiệp có tính chất cá nhân, trong trường hợp tính nết của đương sự có thể đóng vai trò quan trọng.