TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bouc émissire

VẬT HY SINH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

bouc émissire

Scapegoat

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

bouc émissire

Bouc émissire

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Bouc émissire

[VI] VẬT HY SINH (Tế thần)

[FR] Bouc émissire

[EN] Scapegoat

[VI] Một lễ nghi có từ nghìn xưa, một nhóm người giết một con thú vật (trâu, bò, dê…) cúng thần, mong rửa sạch tội lỗi hay tránh định mệnh nghiệt ngã. Đây là một cách tượng trưng để chuộc tội với quỷ thần. Đã phạm một tội lỗi là bắt buộc phải đền tội, trong tâm lý cộng đồng thường tồn tại một cách vô thức điều ấy, dẫn đến đổ lên đầu một hay vài người nào đó những trừng phạt ghê gớm, mặc dù những người ấy vô tội. Kể cả sau khi xuất hiện những tôn giáo tôn thờ những thần linh nhân ái hơn quỷ thần xưa, điều ấy vẫn còn lại, và trong những cơn khủng hoảng nhiều cộng đồng hay nhóm người vẫn tìm cách trút tội lên một số người, một cách tàn nhẫn. Trong các nhóm trẻ em, ở các trường lớp, thường có những em trở thành vật hy sinh, chịu đựng thường xuyên sự hắt hủi và hành hạ của cả nhóm (souffre – douleur). Nhiều bệnh nhân trong hoang tưởng đổ tội cho một người hay một nhóm người gây oan khổ cho mình, rồi đối xử tàn tệ. Những cộng đồng gặp nguy cơ dễ đổ tội cho một nhóm người trong nội bộ hay ở ngoài; như ở Âu châu hay đổ tội cho người nhóm Do Thái, ở Mỹ cho nhóm da đen.