TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

avantage

Lợi ích

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

avantage

Benefit

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

use

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

advantage

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

avantage

Nutzen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

avantage

Avantage

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Avantage

[DE] Nutzen

[EN] benefit, use, advantage

[FR] Avantage

[VI] Lợi ích

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

avantage

avantage [avôtaz] n. m. 1. Lọi thế; ưu thế. Quel avantage a-t-il sur moi?: Nó có lọi thế gì hon tôi? -Avoir, prendre l’avantage: Có lọi thế, có uu thế. 2. CHƠI Điểm do một vận động viên ghi đưọc khi tỷ sô các bên là 40, (trong thể thao quần vọt). 3. Lọi, lọi ích. Tirer avantage d’une situation: Lọi dụng một hoàn cảnh. > Avoir avantage à: Đưọc lọi, có lọi.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Avantage

[EN] Benefit

[VI] Lợi ích

[FR] Avantage

[VI] Để chỉ tất cả các kết quả hữu ích do một sự thay đổi tình hình, qua so sánh tham khảo của một cán bộ kinh tế hoặc người có thẩm quyền.Lợi ích trực tiếp: những lợi ích của người sử dụng con đường.Lợi ích gián tiếp: tác dụng của dự án đem lại lợi ích cho người sử dụng con đường khác, các phương tiện vận tải khác, cho bộ hành, cho cư dân ven đường, cho môi trường cho các dịch vụ liên quan..Định lượng hoá một lợi ích: là chọn một chỉ tiêu bằng số để biểu thị và đánh giá nó. Thí dụ lợi ích về thời gian có thể chọn số giờ tiết kiệm để làm chỉ tiêu định lượng. Đánh giá một lợi ích là gán cho nó một giá trị tiền tệ. Giá trị này do cấp thẩm quyền hoặc cá nhân định ra.