TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

autorité

Uy quyền

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

QUYỀN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Chính quyền

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

autorité

authority

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

power

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

agency

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

office

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

autorité

Autorität

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Behörde

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

autorité

autorité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pouvoir

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’autorité des lois

Quyền lục của pháp luật > Autorité de justice'.

Force restera à l’autorité

Súc mạnh sẽ là ớ chinh quyền.

Il a une grande autorité sur ses élèves

Ong ta có uy tín lớn dối với học sinh.

Les travaux de Pasteur sur la prophylaxie font autorité

Nhũng công trình của Pasteur về phòng bệnh dã thành mẫu mục.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Autorité

[DE] Autorität

[EN] authority, power, agency

[FR] Autorité

[VI] Chính quyền

Autorité

[DE] Behörde

[EN] agency, office, authority

[FR] Autorité

[VI] Chính quyền

Từ Điển Tâm Lý

Autorité

[VI] Uy quyền

[FR] Autorité

[EN]

[VI]

Autorité,Pouvoir

[VI] QUYỀN (Uy quyền, Quyền lực)

[FR] Autorité, Pouvoir

[EN]

[VI] Quyền thể hiện sự khống chế, thống trị, điều khiển, ảnh hưởng đối với những người khác. Trong gia đình, bố mẹ có quyền nhất định đối với con cái; mất uy quyền đó, gia đình có thể bị rối loạn. Tuy nhiên, tương tác trong gia đình có tính vòng tròn, cho nên uy quyền cũng chưa thật đúng với định nghĩa trên. Nên quan niệm uy quyền là một quá trình chứ không phải là kết quả của một quá trình đó, với quan hệ đối xứng hoặc quan hệ bổ sung, ở cương vị cao hay cương vị thấp, theo tôn ti trật tự hoặc chức năng tùy theo bối cảnh. Cho nên quyền của bố mẹ đối với con cái là một chức năng trong đời sống gia đình. Nói chung khái niệm uy quyền thường được dùng theo nghĩa hẹp, để chỉ mức độ của một quan hệ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

autorité

autorité [otoRite] n. f. 1. Quyền lực. L’autorité des lois: Quyền lục của pháp luật > Autorité de justice' . Quyền của các thẩm phán, của các quan tồa. > Loc. D’autorité, de sa propre autorité' . Tự ý, không được ai cho phép; tự quyền. 2. Chính quyền. Force restera à l’autorité: Súc mạnh sẽ là ớ chinh quyền. > Plur. Les autorités' . Nhà chức trách, nhà cầm quyền. 3. Uy tín, ảnh hưởng, tín nhiêm. Il a une grande autorité sur ses élèves: Ong ta có uy tín lớn dối với học sinh. 4. Faire autorité: Làm mẫu mực, thành quy tắc. Les travaux de Pasteur sur la prophylaxie font autorité: Nhũng công trình của Pasteur về phòng bệnh dã thành mẫu mục.