TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

épine

spine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

thorn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

épine

Dorn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stachel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

épine

épine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

épine /SCIENCE/

[DE] Dorn; Stachel

[EN] spine; thorn

[FR] épine

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

épine

épine [epin] n. f. I. 1. En loc. Bụi gai, cây gai. Haie d’épines: Hàng rào bụi gai. -Epine blanche: Cây dào gai. -Epine noire: Cây mận gai. 2. Gai. > Bóng Tirer une épine, du pied de qqn: Giúp ai gỡ khỏi điều lo lắng; khó chịu. IL Par anal. 1. Nganh (cá). 2. GPHÂỤ Mố xuơng. Epine nasale: Sống mũi. —Epine dorsale: Xưong sống lưng.