TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

écoute

làm quấy rầy

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

tạo phiền nhiễu

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

đặt máy ghi âm bí mật

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

écoute

bugging

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

sheet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

écoute

Abhören

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Schot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

écoute

écoute

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

écoute /TECH/

[DE] Schot

[EN] sheet

[FR] écoute

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

écoute

[DE] Abhören

[VI] làm quấy rầy, tạo phiền nhiễu; đặt máy ghi âm bí mật

[EN] bugging

[FR] écoute

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

écoute

écoute [ekut] n. f. 1. Sự nghe (rađiô, điện thoại). Être à l’écoute: Đang đợi nghe. Heure, moment de grande écoute: Giờ, lúc có nhiều chuyện dể nghe. 2. Cũ Chỗ rình nghe. > Mói Etre aux écoutes: Nghe ngóng. Bóng Rình nghe. SĂNDÔN Plur. Tai lợn lồi.

écoute

écoute [ekut] n. f. HÁI Dây 1' eo (ở góc duói cánh buồm). Ecoute de foc, de grand-voile: Dây lèo buồm mũi, buồm chính. > Point d’écoute: Góc lèo buồm.