TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

éclair

lightning

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lightning flash

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

éclair

Blitz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Blitzschlag

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

éclair

éclair

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

foudre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

éclair /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Blitz

[EN] lightning

[FR] éclair

foudre,éclair /SCIENCE/

[DE] Blitz; Blitzschlag

[EN] lightning; lightning flash

[FR] foudre; éclair

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

éclair

éclair [ekleR] n. m. I. 1. Chóp. Éclair en trait, en boule: Chóp thẳng; chóp hòn. > Loc. Bóng Vif, rapide comme l’éclair: Rất nhanh, nhanh như chóp. -En un éclair, en l’espace d’un éclair. Trong chóp mắt, trong khoảng chóp nhoáng. > HOÁ Point d’éclair: Nhiệt độ bốc cháy. 2. Par anal. Anh chóp, chóp; lấp lánh. Les éclairs d’un phare: Ánh chóp đèn pha. Ce diamant lance des éclairs: Hạt kim cương sáng lấp lánh. -Bóng Un éclair de malice brillait dans ses yeux: Mot nét thoáng tinh quái ánh lên trong mắt nó. 3. Bóng Thoáng hiệru Avoir un éclair de génie, d’intelligence: Một thoáng hiện của thiên tài, của sự thông minh. > Appos. Chóp nhoáng, rất nhanh. Un voyage éclair: Chuyến di chóp nhoáng. Guerre éclair: Chiến tranh chóp nhoáng. IL Bánh kem hình dài. Eclair au chocolat, au café: Bánh kem sôcóla, cà phê.