TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vulnerable

Dễ bị xâm hại

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

dễ bị tổn thương

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

dễ bị tác động bởi ngoại cảnh.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

vulnerable

vulnerable

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Vulnerable

[VI] (adj) Dễ bị xâm hại, dễ bị tổn thương, dễ bị tác động bởi ngoại cảnh.

[EN] ~ groups: Các nhóm dân cư dễ bị xâm hại, ví dụ trẻ em, phụ nữ, người già, người tàn tật. Hence,

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

vulnerable

Capable of receiving injuries.