TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

video digitizer

bộ sô hóa video

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bộ số hóa video

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bộ số hóa hình ảnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

video digitizer

video digitizer

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 digitizing pad

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

video digitizer /điện tử & viễn thông/

bộ số hóa video

video digitizer /toán & tin/

bộ số hóa hình ảnh

video digitizer, digitizing pad /toán & tin/

bộ số hóa video

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

video digitizer

bộ số hóa video Thiết bị dùng trong đồ họa máy tính vốn sử dụng video camera, chứ khống phải đầu quét, đề bắt ảnh video, như ảnh từ máy thu hình hoặc băng video, và lưu giữ nó trong bộ nhớ nhờ một tím mạch chuyên dụng. Các bộ số hóa video hoạt động giống như ngược lại các bộ thích ứng màn hình. Bộ thích ứng màn hỉnh chuyên hình ảnh từ bộ nhớ tới màn hình; bộ số hốa video ghi hình ảnh đã hiền thj và lưu giữ thớng tin vào bộ nhớ dưới dạng sđ (bit). Phần lớn bộ số hốa video đều cố thề gắn vào thiết bj video bất kỳ vốn tạo ra tín hiệu RGB (đỏ-lục-lơ) - tiêu chuằn cho các monito video - hoặc tín hiệu NTSC (National Television Standards Commitee) - tiêu chuần đối với truyền hình Mỹ. Còn gọl là frame grabber.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

video digitizer

bộ sô hóa video