TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

trigger electrode

trigger electrode

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

starting electrode

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

trigger electrode

Starter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Trigger

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

trigger electrode

électrode d'allumage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

électrode d'amorçage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

starting electrode,trigger electrode /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Starter; Trigger

[EN] starting electrode; trigger electrode

[FR] électrode d' allumage; électrode d' amorçage

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

trigger electrode

điện cực khởi động Xem starter. triggering (sự) xúc phát, (sự) khởi động Hiện tượng quan sát được ớ một số bộ khuếch đại từ tính năng cao với các bộ chinh lưu độ rò rất thấp; khi dòng vào giảm về độ lớn, bộ khuếch đạl duy trì ở trạng thái cắt một khoảng thời gian nào đó và sau đó đầu ra đột ngột kích lên. trigger level mức khởi động ở một bộ phát đáp, đầu vào tối thiều đổi với máy thu mà có khả năng buộc máy phát phát ra tín hiệu trả lời.