TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

treasury

Bộ tài chính Anh.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Bộ tài chính

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

ngân khố.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Kho bạc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngân khố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kho tàng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bộ tài chánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

câu xá

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

treasury

Treasury

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

the

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

cask

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

box

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

two-mile distance unit

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
treasury :

treasury :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

câu xá

treasury, cask, box, two-mile distance unit

Từ điển pháp luật Anh-Việt

treasury :

kho bạc, ngân khố, công kho, quốc kho; kho tàng [HC] (Anh) bộ Tài chánh. - First Lord of the Treasury - nghĩa chung lá Thù tướng (the Chancellor of the Exchequer là tong trướng tài chánh mới đúng nghĩa) (Mỹ) Treasury Department - bộ Tài chánh - Secretary of the Treasury - bộ trường Tài chánh [TC] Treasury bill, bond - cõng khố phiếu. - Treasury note - giấy bạc.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

treasury

Kho bạc, ngân khố, kho tàng, bộ tài chánh

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Treasury,the

Bộ tài chính Anh.

Một bộ trong chính phủ Anh kiểm soát chính sách kinh tế và chi tiêu công cộng.

Treasury

Bộ tài chính, ngân khố.