TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tired

tired

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

tired

müde

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In time, the gardener in Neuchâtel gets tired of his low wages, becomes a barrister in Lucerne.

Tuy nhiên, cuối cùng người làm vườn ở Neuchâtel chán lương ít nên thành luật sư ở Luzern.

The beautiful young daughter with blue eyes and blond hair will never stop smiling the smile she smiles now, will never lose this soft pink glow on her cheeks, will never grow wrinkled or tired, will never get injured, will never unlearn what her parents have taught her, will never think thoughts that her parents don’t know, will never know evil, will never tell her parents that she does not love them, will never leave her room with the view of the ocean, will never stop touching her parents as she does now.

Cô bé xính xắn mắt tóc vàng sẽ không bao giờ ngưng nở nụ cười đương hiện ra trên gương mặt cô lúc này, không bao giờ mất đi sắc hồng trên đôi má, không bao giờ mỏi mệt, má không bao giờ nhăn, không bao giờ bị thương, không bao giờ quên những điều bố mẹ dạy bảo, không bao giờ biết xáu xa, không bao giờ nói với bố mẹ rằng cô không thương yêu họ, không bao giờ rời khỏi căn phòng trông ra biển, không bao giời ngưng ôm bố mẹ như cô đang ôm bây giờ.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

müde

tired

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

tired

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

tired

tired

ad. having less strength because of work or exercise; needing sleep or rest