TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

taste

Sở thích

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

vị

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

thị hiếu

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

nếm

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

thị hiếu.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Nêm

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

taste

taste

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

flavour

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

favourite

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

food

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
taste :

Taste :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

taste

Geschmack

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
taste :

Geschmack :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

taste :

Goût :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
taste

goût

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

saveur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In order to taste the infinities of life, they begin early and never go slowly.

Họ vào đời sớm và không bao giờ ngơi nghỉ hưởng thụ khả năng vô tận của cuộc đời.

In a world where time is a sense, like sight or like taste, a sequence of episodes may be quick or may be slow, dim or intense, salty or sweet, causal or without cause, orderly or random, depending on the prior history of the viewer.

Trong một thế giới mà thời gian là ấn tượng của giác quan như thị giác và thị giác thì một chuỗi sự kiện có thể được cảm nhận nhanh hay chậm, mơ hồ hay mãnh liệt, mặn hay ngọt, có nguyên do hay không, trật tự lớp lang hay tùy tiện… tùy thuộc vào điều kiện tiên khởi của người quan sát.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

vị

taste, flavour, favourite, food

Từ điển triết học Kant

Sở thích [Đức: Geschmack; Anh: taste]

-> > Mỹ học, Đẹp, Phán đoán, Phán đoán phản tư,

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

taste

[VI] Sở thích

[DE] Geschmack

[EN] taste

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

taste

Nêm

taste

Thị hiếu

Từ điển phân tích kinh tế

taste

thị hiếu

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

taste /SCIENCE/

[DE] Geschmack

[EN] taste

[FR] goût; saveur

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Taste

Sở thích, thị hiếu.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

taste

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

taste

taste

v. to sense through the mouth (“The fruit tastes sweet.”)

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Taste :

[EN] Taste :

[FR] Goût :

[DE] Geschmack :

[VI] vị giác.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

taste

vị, nếm