TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

screen grid

lưới chắn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lưới mần hình

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lưới màn hình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

screen grid

screen grid

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

 shadow mash

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shield

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

screen grid

Schirmgitter

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

screen grid

grille écran

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

screen grid /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Schirmgitter

[EN] screen grid

[FR] grille écran

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

screen grid

lưới (chắn) màn hình

screen grid

lưới chắn

screen grid

lưới chắn (đèn điện tử)

screen grid, shadow mash, shield

lưới chắn (đèn điện tử)

Trong hình ảnh máy thu hình màu, là một tấm kim loại mỏng đục lỗ dùng làm lưới chắn màu, được đặt giữa bộ phóng chùm điện tử và màn huỳnh quang phát ra cùng một màu cơ bản mới được kích thích bởi súng phóng điện tử phát màu tương ứng.

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

screen grid

cực lưới Cực lưới là một điện cực trong đèn điện tử ba cực, có tác dụng giảm tối đa dung kháng liên cực giữa tấm điện cực dương và cực lưới điều khiển.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schirmgitter /nt/Đ_TỬ/

[EN] screen grid

[VI] lưới chắn (đèn điện tử)

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

screen grid

lưới chắn Lưới đặt giữa lưới điều khiền vấ anot của đèn điện tử và thường được duy trí ở thế dương cố định, nhằm giảm ảnh hưỏmg tĩnh đlộn của anot trong khoảng giữá lưới chắn và catot. Còn gọi là screen.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

screen grid

lưới (chắn) mần hình