TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

put

đạt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chuyển dộng theo hướng xấc định

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

để

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

đặt

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

put

put

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển toán học Anh-Việt
put :

put :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“Put the sheet over your head,” says the other woman.

” Thì chị trùm kín đầu lại”, bà kia nói.

Dress clothes are folded and put away for another occasion.

Những quần áo đẹp được gấp cất đi cho dịp khác.

I can leave it open if I put the sheet over my nose.

Keoschawn che kín mũi rồi thì tôi cứ để cửa sổ mở.

In truth, she loves him back, but she cannot put her love in words.

Quả thật, nàng cũng đáp lại tình yêu của chàng, có điều không biết nói ra thành lới.

“You’ve not put on one kilo since last year, or even for the last ten.”

“Từ năm ngoái đến nay ông không thêm một kí lô nào. Cả mười năm rồi ấy chứ”.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

put :

[TTCK] sự quyết giá, sự chọn VĨỆC bán.

Từ điển toán học Anh-Việt

put

đặt

Tự điển Dầu Khí

put

[put]

o   để, đặt, sắp xếp

o   đưa ra

o   đầu tư

§   to put a unit on stream : đưa một đơn vị vào hoạt động

§   to put a well on : bắt đầu bơm giếng, đưa giếng vào sản xuất

§   to put down a shaft : đào giếng mỏ

§   to put on pump : lắp đặt bơm trên giếng khoan (cả hút và bơm đáy giếng)

§   to put on stream : đưa vào hoạt động, đưa vào vận hành

§   to put slack in the line : giảm áp lực trên đường ống (tránh sự cố khi nhiệt độ hạ thấp)

§   put a well on : khởi động giếng khoan

§   put in stalk : lắp các cần dựng

§   put on the pump : đặt bơm

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

put

đặt, ghi Lập trình khiến cho dữ liệu được ghl từ bộ nhớ máy tính sang tệp; nói HÊng, ghl một đớn v{ dữ liệu rất nhỏ, như một ký tự.

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

put

put

v. to place; to set in position

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

put

để

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

put

đạt, chuyển dộng theo hướng xấc định