TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

presumption

Điều đoán chừng

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

sự đoán chừng

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

1. vọng tưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hão vọng 2. Giả định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiết định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ức đoán

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dự liệu 3. Lý do giả định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

việc trong ức đoán

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điều giả định

 
Từ điển toán học Anh-Việt

điều giả sử

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

presumption

presumption

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

presumption

Annahme

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Vermutung

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Schuldvermutung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

presumption

présomption de faute

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

presumption /ENG-MECHANICAL/

[DE] Schuldvermutung

[EN] presumption

[FR] présomption de faute

Từ điển pháp luật Anh-Việt

presumption

(presumptive) sự phòng doán, sự suy doán [LI có ba cap suy đoán : a/ presumptíũnes juris et de jure còn gọi là rules of law (Xch rule [L]) là suy đoán không thê bác bo dược, suy doán này do luát pháp quy định, chong bất cứ băng chứng nào (Thí du : một đứa bé dưới 8 tuõi không có khá năng đê phạm một trọng tội) b/ presumptiones juris hay là rebutable presumptions of law, là hậu qua mà luật pháp rút ra tứ các dữ kiện dược xem là đúng cho đền khi có băng chứng ngược lại. Thi dụ : một đứa tré từ 8 dền 14 tuói được suy đoán là không thè phạm trọng tội nhưng có thé dưa Ta băng chứng việc dự mưu dê qui tội. c/ presumptiones hominis ve í fact! - các suy đoán dược rút ra từ các dữ kiện. - presumption of death - suy doán tư vong = khai trình tư pháp vê sự tư vong (thông thường hê sau 7 năm vắng mặt không biện minh được. Xch The Enoch Arden Laws) ’ presumption of fact - suy đoán về sự kiện, suy đoán thực tế - presumption of law - suy đoán pháp định - presumption of survival - suy đoán thượng ton. - presumptive evidence - chứng cớ (nít ra) do suy đoán. - presumptive heir - suy đoán thừa kế, người thừa kể dược suy đoán - presumptive title - suy đoán văn kiện sở hữu chủ, căn cứ độc nhất trên sự chấp hữu [HCJ presumptive assessment - sự đánh giá khoán dinh. - presumptive method (hay presumption) - phương pháp khoán. - presumptive taxation - đánh thuế khoán [BH] presumptive loss (of a ship) suy đoán hao that, suy đoán hài tôn (của một chiếc tàu).

Từ điển toán học Anh-Việt

presumption

điều giả định, điều giả sử

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

presumption

1. vọng tưởng, hão vọng 2. Giả định, thiết định, ức đoán, dự liệu 3. Lý do giả định, việc trong ức đoán

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Presumption

Điều đoán chừng, sự đoán chừng

Lexikon xây dựng Anh-Đức

presumption

presumption

Annahme, Vermutung

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

presumption

That which may be logically assumed to be true until disproved.