TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pressure altitude

độ cao theo áp suất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ cao cabin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

pressure altitude

pressure altitude

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pressure height

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

pressure altitude

Druckhöhe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Druckhöhe /f/VTHK/

[EN] pressure altitude, pressure height

[VI] độ cao cabin, độ cao theo áp suất

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

pressure altitude

độ cao cabin, độ cao theo áp suất Ta biết rằng, nếu xét trong khí quyến tiêu chuẩn thì ở mực nước biến không khí có áp suất là 29, 92 inch hay 1013, 2 milibar, và càng lên cao áp suất càng giảm theo một đường biến thiên khí áp xác định (đường này gọi là pressure lapse rate), đồng thời qui ước rằng mực nước biến có độ cao bằng 0 m. Như vậy, với một giá trị áp suất cho trước thì hoàn toàn có thế qui đổi ra độ cao tương ứng trong môi trường khí quyến chuẩn. Ví dụ, giả sử khi máy bay bay ở độ cao thực là 15000 fît và buồng kín vẫn được tăng áp đế duy trì áp suất là 1 át hay 1013, 2 milibar (đế con người có thế sống bình thường ở độ cao lớn), như vậy ta nói độ cao cabin (tức là độ cao buồng kín) lúc này vẫn là 0 m.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pressure altitude

độ cao theo áp suất

pressure altitude

độ cao cabin