TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

parish

1. Giáo xứ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

họ đạo 2. Giáo khu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khu mục vụ do mục sư coi .<BR>~ priest Linh mục chính xứ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cha sở

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

parish

parish

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt

parish

giáo khu, xứ dạo, (civil parish) làng, xã, cộng đống. [LI tập thê hành chánh địa phương phân quyên (unit of local government) mà trước kia phạm vi lãnh thô giong như phạm vi lãnh thô cùa giáo khu tôn giáo, Tại tiêu bang Louisiana tương đương quận hạt (county) cùa các tiêu bang khác. - parish boy - thiếu nhi được bão trự. - parish council - hội đồng láng, hội đong xã, hội đong giáo khu (cùa một tiêu cộng đông). - parish councillor - hội viên hội đong làng; tư van hội đong làng. - parish relief - cứu trợ cùa cơ quan từ thiện. - parish road - dường làng, hương lộ. - parish school - trường làng. - parish-pump politics - chính sách làng xã, chính sách xã thôn, lệ làng

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

parish

1. Giáo xứ, họ đạo (Công Giáo) 2. Giáo khu, khu mục vụ do mục sư coi (Tin lành).< BR> ~ priest Linh mục chính xứ, cha sở