obsolete
(tt) (obsolescence) : hư phe, tnjy hù, co hù, hù lậu, loi thời không còn dùng nữa. [LJ obsolete taw, rule - luật lệ dã bi loi thời không dùng nữa [HC] obsolescence allowance - khoản miễn giảm (thuế) đe thay thề dụng cụ dã bị loi thời [TM] obsolescence - kháu hao, chiết cựu công nghiệp (đgn depreciation).