danh từ o ống nối
ống ngắn, thường dưới 12 in có đường ren ở cả hai đầu.
o khớp nối, ren
o miếng nối, măng sông
o vòi phun
§ blast nipple : ống phủ bảo vệ (ống khoan)
§ choke nipple : mũ phun định cỡ (điều chỉnh lưu lượng giếng khai thác)
§ close nipple : đầu nối ren, đầu nối vít chặt
§ die nipple : ống nối hai đầu ren cố định
§ expandable nipple : nút chỉnh dòng chảy khi mở vỉa
§ flow nipple : vòi đáy có nắp điều chỉnh dòng chảy khi mở vỉa
§ gaging nipple : lỗ đo và lấy mẫu
§ grease nipple : đầu tra mở, khớp để bôi trơn
§ hook up nipple : khớp ren để lắp ráp
§ injector nipple : đầu vòi phun
§ jet nipple : ống phun
§ landing nipple : miếng nối gắng trong (để lắp dụng cụ trong ống khai thác)
§ lifting nipple : khớp nối nâng
§ lubricating nipple : đầu tra mỡ, khớp nối bôi trơn
§ pack off nipple : khớp nối kín
§ pipe nipple : khớp ren nối ống
§ plug landing nipple : miếng nối trong ống khai thác (để nút vỉa đã cạn dầu)
§ reducing nipple : ống nối giảm nhỏ
§ seal nipple : khớp nối kín (ở các đầu đoạn giếng chuẩn bị khai thác)
§ shoulder nipple : miếng nối tăng cường, miếng nối đỡ
§ swage nipple : khớp nối dương hai đầu (có đường kính khác nhau)
§ swedged nipple : khớp nối dương hai đầu
§ tapping nipple : vòng có lỗ
§ nipple chaser : nhân viên phát dụng cụ
§ nipple down : gỡ rời các bộ phận
§ nipple up : tập hợp các bộ phận