Việt
mạng thần kinh
mạng nơron
Anh
neural network
neural model
neurally inspired model
neural net
Đức
neuronales Netz
Neuro-Computer
neuronales Netzwerk
von der Neurologie inspiriertes Modell
neurales Netz
neurales Netzwerk
Pháp
réseau neuronal
réseau de neurones formels
modèle inspiré des neurones
neurones formels
neurales Netz /nt (NN)/M_TÍNH, TTN_TẠO/
[EN] neural net, neural network (NN)
[VI] mạng nơron, mạng thần kinh
neurales Netzwerk /nt (NN)/M_TÍNH, TTN_TẠO/
neural network /xây dựng/
neural network /IT-TECH,SCIENCE/
[DE] neuronales Netz
[EN] neural network
[FR] réseau neuronal
neural network /IT-TECH/
[DE] Neuro-Computer
[FR] réseau de neurones formels; réseau neuronal
neural model,neural network,neurally inspired model /IT-TECH/
[DE] neuronales Netzwerk; von der Neurologie inspiriertes Modell
[EN] neural model; neural network; neurally inspired model
[FR] modèle inspiré des neurones; neurones formels; réseau neuronal
mạng thần kinh 1. Trong tin học, thiết bị xử lý thông tin sử dụng một số rất lớn các mođun đơn và trong đó thộng tin được lưu giữ bời các thành phần vốn dâng thời thực hiện các đường nốl giữa những mođun đó. 2. Một kiều hệ trí tuệ nhãn tạo mô hình hóa theo các nơron (tế bào thần kinh) trong hệ thần kinh sinh vật vạ nhàm mô phỏng cách theọ đó bộ não xử lý thông tin, học tập và ghi nhớ. Mạng thần kinh được thiết kế như mạng liên thông của các phần tử xử lý, mỗi phần tử với một số hun chế các đầu vào (có thề so sánh VỚI các đọt nhánh nhận xung của nơron) và một đầu ra (có thề so sanh vời xinap qua đổ xung thần kinh tới nơron tiếp theo). Thaỳ vì được lập trình, những phăn từ xử lý đó lại có khả năng " học tập" bằng cách nhận các đầu vào có trọng số - đại thề, yếu tới mạnh hoặc âm tới dương - mà VỚI sự điều chinh, thời gian và sự lặp lại, có thề được làm cho có khả năng tạo ra các đầu ra thích hợp. Các mậng thần kinh được càl đặt hoặc thông qua các mạch phần cứng (phương pháp nhanh) hoặc thông qua phần mềm vốn mô phỏng một mạng như thế (phương pháp chậm hơn nhiều). Không giống phần lớn các ứng dụng khả năng côa máy tính, chổng được dùng đề giúp các máy itính ' học tập" nhờ liên kết (liên tưửng) và nhậm dang. , Các mạng thần kinh được sử dụng trong những lĩnh vực như nhận dạng mẫụ, phân tích tiếng nối và tồng hợp tiếng nói.