TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

natural gasoline

xăng tự nhiên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

natural gasoline

natural gasoline

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

casing head gasoline

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

drip gasoline

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

natural petrol

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

natural gasoline

Gasolin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Naturbenzin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Erdgasbenzin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

natural gasoline

essence naturelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

essence de gaz naturel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

casing head gasoline,natural gasoline /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Gasolin; Naturbenzin

[EN] casing head gasoline; natural gasoline

[FR] essence naturelle

drip gasoline,natural gasoline,natural petrol /INDUSTRY-CHEM,ENG-MECHANICAL/

[DE] Erdgasbenzin

[EN] drip gasoline; natural gasoline; natural petrol

[FR] essence de gaz naturel

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

natural gasoline /toán & tin/

xăng tự nhiên

Tự điển Dầu Khí

natural gasoline

['næt∫rəl 'gæssəli:n]

o   gazolin (xăng) tự nhiên

Hiđrocacbon lỏng gồm dầu thô rất nhẹ sinh ra dưới dạng khí trong điều kiện của vỉa chứa (nhiệt độ và áp suất cao) và ngưng lại dưới dạng lỏng trong điều kiện ở trên mặt đất. Gazolin tự nhiên có màu sáng, đến không màu, có ánh đỏ, xanh hoặc lam. Gazolin tự nhiên rất có giá trị trên thị trường. Khí thiên nhiên có chứa gazolin gọi là khí ẩm.