TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mountains

mountains

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

mountains

Gebirge

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Everyone lives in the mountains.

Mọi người sống trên núi cả.

Once the phenomenon was known, a few people, anxious to stay young, moved to the mountains.

Khi điều này được công bố thì một số người muốn được trẻ lâu dọn lên núi ở.

They tolerate the cold of the mountains by habit and enjoy the discomfort as part of their breeding.

Họ quen chịu đựng cái lạnh miền núi và coi những điều không mấy dễ hịu do giá rét gây ra như một phần của sự giáo dục hay ho họ được hấp thụ.

The long slants of light sweep from the mountains, cross a restful lake, cast shadows in a town below.

Những tia nắng xiên xiên chuyển mình từ núi qua một mặt hồ hiền hòa, rải bóng chiều lên một thành phố trong thung lũng.

Such people stand on their balconies at morning, as the sun rises over the mountains, and never look past the outskirts of town.

Những con người này thức dậy mỗi sáng, khi mặt trời đã lên quá đỉnh núi, họ đứng trên bao lơn mà không hề nhìn quá khỏi vành đai thành phố.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Gebirge

mountains