TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mnemonic

giúp dễ nhớ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dễ nhớ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

gợi nhớ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kỹ thuật gợi nhớ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

mnemonic

mnemonic

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

mnemonic

mnemotechnisch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Gedächtnishilfe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Mnemotechnik

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mnemonisch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mnemonỉsch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

mnemonic

mnémonique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mnemonỉsch /adj/M_TÍNH, TTN_TẠO/

[EN] mnemonic

[VI] gợi nhớ, giúp dễ nhớ

mnemotechnisch /adj/M_TÍNH, TTN_TẠO/

[EN] mnemonic (có)

[VI] (có) kỹ thuật gợi nhớ, giúp dễ nhớ

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mnemonic /IT-TECH/

[DE] Gedächtnishilfe; Mnemotechnik; mnemonisch

[EN] mnemonic

[FR] mnémonique

mnemonic /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] mnemotechnisch

[EN] mnemonic

[FR] mnémonique

Từ điển toán học Anh-Việt

mnemonic

dễ nhớ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mnemonic

giúp dễ nhớ

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

mnemonic

quỵ ước dễ nhà Một từ, vần hoặc một quy ựớc giúp nhó khác dùng đề liên kết một tập hợp thông tin phức tạp hoặc dái dòng với một cái gĩ đọ đon giản và dễ nhớ. Các quy ưóc dễ nhó được dùng rộng răi trong tính toán. Ví dụ, các ngôn ngữ lập trình khác ngôn ngữ mây được gọl là ngôn ngữ ky hiệu txVì vì chúng sử dụng các quy ước dễ nhó ngán gọn, như ADD (chi addition.; cộng) và dẹf (chi define: định nghĩa), dễ biều diễn các lệnh và các phép toán. Tưong tự, các hệ điềụ hành và chương trình ứng dụng dựa trên các lệnh gõ vào sử dụng các quỵ ước dễ phó dề biều diễn cáp lệnh đối với chương trình. Ví dụ, MS-DOS sử dụng dir (chỉ directory: thư mục) đề yêu cău danh sách các tệp- .