TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

microfarad

microfara

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

microfarad

microfarad

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

microfarad

Mikrofarad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

microfarad

microfarad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mikrofarad /nt/ĐIỆN, KT_ĐIỆN/

[EN] microfarad

[VI] microfara (đơn vị đo điện dung)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

microfarad /TECH/

[DE] Mikrofarad

[EN] microfarad

[FR] microfarad

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

microfarad

vt : mf microfara Microfara là đơn vị đo của dung lượng tụ điện. Một microfara bằng một phần triệu fara. microfiche tấm micôfim Micôfim là phương pháp lưu trữ thông tin trên vi phim. Có thể cho phép lưu trữ từ 24 đến 288 khối thông tin, hoặc các trang tư liệu, trên một tấm micrôfim có kích thước 4x6 inch. Tấm microfim này được đọc nhờ một máy đọc vi phim cho phép phóng to và và sao chụp thông tin. Microfim và máy đọc phim được sử dụng rất rộng rãi trong công tác bảo dưỡng và sửa chữa máy bay. microfilm micrôfim, vi phim Vi phim, hay microfim, là các phim tư liệu in có kích thước 35mm hoặc 16mm, dùng để lưu trữ một lượng lớn các thông tin trên một diện tích nhỏ. Micrôfim có thể đọc được nhờ một máy đọc vi phim, đồng thời cho phép phóng to và và sao chụp các trang của phim. microinch microinch Microinch là đơn vị đo chiều dài bằng một phần triệu inch. micrometer micromet Micromet là đơn vị đo chiều dài bằng một phần triệu mét. Micromet còn được gọi là micron. micrometer caliper thước kẹp micromet Thước kẹp micromet là loại dụng cụ đo chính xác, có cấu tạo gồm một má kẹp dịch chuyển nhờ một vít vặn. Khi vặn vít đi một vòng thì má kẹp dịch chuyển được 0, 025 inch. micrometer setting torque wrench clê lực có thang đo micrômet Chỉ loại clê lực có thể điều chỉnh lực vặn nhờ thang đo kiểu micromet. Đó là chiếc clê vặn bằng tay mà lực vặn định trước được điều chỉnh thông qua thang đo kiểu micromet. Khi đạt tới lực vặn này, tay cầm của clê sẽ bị trượt đi và cho người dùng biết được giá trị lực vặn. micro-microfarad micro microfara Đây là đơn vị điện dung nay đã được thay thế bằng đơn vị picofarar : 1 picofara = 1 micro của microfara = 10-12 fara. micron 1. micromet : xem thêm micrometer . 2. micron áp lực : là đơn vị áp lực tính thep chiều cao cột thủy ngân : một micrôn áp lực là áp lực gây ra bởi cột thủy ngân cao 0, 001 mm ở 0oC. 3. kích thước lọc micron : thường dùng để chỉ kích thước của tạp chất mà một chiếc lọc có thể lọc được.